Hàng rào gập tam giác là loại được sử dụng rộng rãi và phổ biến, với tính chất mát mẻ và thoáng đảng, không che khuất không gian. Hàng rào gập tam giác tạo độ vững chắc, đem lại góc nhìn oai phong, thường được đặt tại khu vực quân sự, làm hàng rào bảo vệ.
HÀNG RÀO GẬP TAM GIÁC
Ưu điểm :
- Đặc biệt có thể lắp ghép với chiều cao hàng rào từ 2.5m đến 3m chống quăng vật nhỏ ra bên ngoài.
- Được mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, những nhựa (PE) … đảm bảo độ bền cao trong môi trường gần biển, không gây lực cản của gió lớn.
- Tiêu chuẩn về độ bền cao, không bị võng lưới khi đặt ở 1 độ cao nhất định.
Công dụng :
- Hàng rào bao quanh các khu công nghiệp, nhà máy, khu dân cư, trang trại…
- Hàng rào di động ngay tại khu vực bãi xe, cây xăng, trường học…
- Hàng rào bảo vệ công trình xây dựng…
Ký hiệu |
Tên gọi |
Quy cách |
L |
Chiều dài tấm lưới |
4 m (max) |
B |
Chiều cao tấm lưới |
3 m (max) |
Dd |
Đường kính sợi dọc |
4 mm đến 8mm |
Dn |
Đường kính sợi ngang |
4 mm đến 8mm |
Pd |
Khoảng cách sợi dọc |
40 mm (min) |
Pn |
Khoảng cách sợi ngang |
40 mm (min) |
M1, M2 |
Biên dọc |
10 mm (min) |
S1, S2 |
Biên ngang |
10 mm (min) |
Đặc tính kỹ thuật :
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2 ) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
485 (min) |
550 (min) |
12 (min) |
- Tiêu chuẩn Việt Nam 6288:1997
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 1651- 2008
- Tiêu chuẩn Singapore :BS4483 : 1998
- Tiêu chuẩn Úc : AS/NZS 4680 : 1999
- Tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A123/A123M
- Tiêu chuẩn Nhật : JIS H8641/H0401
- Quy chuẩn thiết kế :
.png)

Sản phẩm khác
Hàng Rào Lưới Phẳng

Hàng Rào Lưới Thép Hàn

Hàng Rào Chấn Sóng

Hàng Rào Mạ Kẽm - Xuất Khẩu

Hàng Rào Gắn Chông
