Hàng rào gắn chông được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện, rất thích hợp lắp đặt bảo vệ khu công nghiệp, nhà máy, khuôn viên, trang trại. Sơn tĩnh điện bên ngoài giúp cho sản phẩm có độ bền cao hơn, chống rỉ sét cho sản phẩm trong thời gian dài.
HÀNG RÀO GẮN CHÔNG
Ưu điểm :
- An toàn tính thẩm mỹ cao, tiết kiệm chi phí bảo trì bảo dưỡng, độ bền >10 năm.
- Sợi thép cao cấp nhập khẩu tại những đơn vị uy tín đem lại cho hàng rào gắn chông cường độ cao, có khả năng chống cắt đứt, chống cưa.
- Thực hiện tốt chức năng bảo vệ nhờ những chông sắt nhọn được gắn trên hàng rào, chống lại trường hợp leo trèo qua hàng rào, bảo vệ tối đa không gian, khu vực bên trong.
- Tạo tấm nhìn thông thoáng cho không gian hàng rào bao quanh, tiện lợi gắn thêm hệ thống giám sát an toàn.
Công dụng :
- Thường được sử dụng làm hàng rào khu công nghiệp, nhà máy, khu dân cư, trang trại…
- Hàng rào di động bãi xe, cây xăng…
- Hàng rào bảo vệ công trình xây dựng…
Ký hiệu |
Tên gọi |
Quy cách |
L |
Chiều dài tấm lưới |
4 m (max) |
B |
Chiều cao tấm lưới |
3 m (max) |
Dd |
Đường kính sợi dọc |
4 mm đến 8mm |
Dn |
Đường kính sợi ngang |
4 mm đến 8mm |
Pd |
Khoảng cách sợi dọc |
40 mm (min) |
Pn |
Khoảng cách sợi ngang |
40 mm (min) |
M1, M2 |
Biên dọc |
10 mm (min) |
S1, S2 |
Biên ngang |
10 mm (min) |
Đặc tính kỹ thuật :
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2 ) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
485 (min) |
550 (min) |
12 (min |
- Tiêu chuẩn Việt Nam 6288:1997
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 1651- 2008
- Tiêu chuẩn Singapore :BS4483 : 1998
- Tiêu chuẩn Úc : AS/NZS 4680 : 1999
- Tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A123/A123M
- Tiêu chuẩn Nhật : JIS H8641/H0401