Công dụng :
Ưu điểm
* Lắp đặt nhanh chóng rút ngắn 70% thời gian thi công so với thép buộc tay
* Tiết kiệm chi phí nhờ giảm được khối lượng thép cho công trình.
* Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng ( các loại đường kính lẻ như D5, D7, D9, D11.....)
* Giảm hao hụt mất mát cho công trình.
* Dễ dàng vận chuyển lắp đặt và thay thế.
* Đảm bảo kỹ thuật, chất lượng tối đa công trình.
* Cung cấp đúng tiến độ, chi phí hợp lý.
Ký hiệu |
Tên gọi |
Quy cách |
L |
Chiều dài tấm lưới |
12 m (max.) |
W |
Chiều rộng tấm lưới |
3.4 m (max.) |
Dm |
Đường kính sợi dọc |
3 mm đến 14mm |
Dc |
Đường kính sợi ngang |
3 mm đến 14mm |
Pm |
Khoảng cách sợi dọc |
40 mm (min.) |
Pc |
Khoảng cách sợi ngang |
40 mm (min.) |
M1, M2 |
Biên dọc |
10 mm (min) |
S1, S2 |
Biên ngang |
10 mm (min.) |
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2 ) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
485 (min) |
550 (min) |
12 (min) |
- - Tiêu chuẩn Việt Nam 6288:1997
- - Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 1651- 2008
- - Tiêu chuẩn Singapore :BS4483 : 1998
- - Tiêu chuẩn Úc : AS/NZS 4680 : 1999
- - Tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A123/A123M
- - Tiêu chuẩn Nhật : JIS H8641/H0401
-
Hình ảnh tiêu biểu :