Lưới thép hàn là loại lưới được sản xuất từ sợi thép kéo nguội cường độ cao, thường được dùng chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng.
LƯỚI THÉP HÀN XÂY DỰNG
Công dụng :
- Sàn trên nền đất, sàn treo.
- Mái bêtông, móng, tường bêtông, tường chắn (vách cứng).
- Hồ bơi, bể nước, hệ thống cống rãnh.
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn, ống bêtông.
- Máy móc chế tạo tại Lưới Hàn Thiên Phú là hoàn toàn tự động, sử dụng nguyên tắc làm nóng chảy sợi thép kết hợp nén áp lực tại nơi tiếp xúc của hai sợi thép, tạo nên một khối đồng nhất mà không ảnh hưởng đến cường độ cũng như tiết diện của sợi thép.
Ưu điểm :
- Lắp đặt nhanh chóng rút ngắn 70% thời gian thi công so với thép buộc tay.
- Tiết kiệm chi phí nhờ giảm được khối lượng thép cho công trình.
- Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng (các loại đường kính lẻ như D5, D7, D9, D11.....)
- Giảm hao hụt mất mát cho công trình, vận chuyển lắp đặt dễ dàng.
- Đảm bảo kỹ thuật cho toàn bộ các tấm lưới, chất lượng tối đa công trình.
- Cung cấp đúng tiến độ, chi phí hợp lý.
- Lưới thép hàn tại Thiên Phú được hàn trên máy hàn tự động đa điểm nên khoảng cách sợi, độ vững chắc, kích thước tấm lưới … có độ chính xác cao.
Quy cách sản phẩm :
Ký hiệu |
Tên gọi |
Quy cách |
L |
Chiều dài tấm lưới |
12 m (max) |
W |
Chiều rộng tấm lưới |
3.4 m (max) |
Dm |
Đường kính sợi dọc |
3 mm đến 14mm |
Dc |
Đường kính sợi ngang |
3 mm đến 14mm |
Pm |
Khoảng cách sợi dọc |
40 mm (min) |
Pc |
Khoảng cách sợi ngang |
40 mm (min) |
M1, M2 |
Biên dọc |
10 mm (min) |
S1, S2 |
Biên ngang |
10 mm (min) |
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2 ) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
485 (min) |
550 (min) |
12 (min) |
- Tiêu chuẩn Việt Nam 6288:1997
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 1651- 2008
- Tiêu chuẩn Singapore :BS4483 : 1998
- Tiêu chuẩn Úc : AS/NZS 4680 : 1999
- Tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A123/A123M
- Tiêu chuẩn Nhật : JIS H8641/H0401
Hình ảnh tiêu biểu :